Đã thêm vào giỏ của bạn.
Sản phẩm bạn tìm kiếm hiện nay đã ngừng sản xuất.
Khách hàng khác đã mua
Myprotein Total Oats and Whey
-
Ăn chay
Total Oats and Whey là gì?
Total Oats and Whey là một hỗn hợp từ Whey Protein cô đặc và Bột Yến mạch có độ mịn cao. Sản phẩm sử dụng công thức dễ trộn và hương vị tuyệt vời. Sản phẩm cung cấp 27g protein và 20g carbohydrate có chỉ số GI thấp trên mỗi 60g khẩu phần. Ngoài ra Total Oats and Whey còn chứa DigeZyme®.
Lợi ích của sản phẩm?
Total Oats and Whey cung cấp 27g protein trên mỗi khẩu phần nhằm hỗ trợ việc phát triển và duy trì các khối cơ nạc. Bột Yến mạch sẽ cung cấp beta-glucans, là chất đóng góp cho việc duy trì mức cholesterol ở mức bình thường và giảm được glucose trong máu sau mỗi bữa ăn.
Sản phẩm này phù hợp với ai?
Total Oats and Whey lý tưởng cho bất kỳ ai mong muốn gia tăng hàm lượng protein hằng ngày trong khẩu phần ăn, cũng như gia tăng hàm lượng carbohydrate. Sản phẩm là một nguồn bổ sung dinh dưỡng tuyệt vời giữa các bữa ăn hoặc được sử dụng trước/sau khi luyện tập như một nguồn protein và carbohydrate.
Vui lòng lưu ý rằng nhãn sản phẩm này sẽ được trình bày bằng Anh ngữ. Các ngôn ngữ khác như Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Đan Mạch, Thụy Điển và Phần Lan có thể được thể hiện tùy vào sản phẩm.
- 27g protein trên mỗi khẩu phần
- Carbohydrates chỉ số GI thấp từ Yến Mạch nghiền
- Tăng thêm Digezyme®
Sản phẩm này nhằm cung cấp protein và carbohydrate bạn cần để đạt được hiệu quả trong việc tập luyện. Protein cung cấp cho sự phát triển và duy trì các khối cơ, carbohydrates tăng cường phục hồi cơ bắp sau khi luyện tập. Chúng tôi khuyến khích sử dụng 2 muống lỡn (60g) cùng 150-250 ml nước hoặc sữa trong một bình lắc Myprotein. Sử dụng 30 phút trước và/hoặc sau khi luyện tập. Ngoài ra có thể sử dụng bất kỳ lúc nào để gia tăng lượng calories hằng ngày của bạn. Hiệu quả sản phẩm sẽ đạt được thông qua việc sử dụng thêm các nguồn carbohydrate khác, cơ thể cần 4g carbohydrate trên mỗi kg cơ thể. Sử dụng trong vòng 4 giờ và không quá 6 giờ sau khi luyện tập.
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời. Sản phẩm này được thiết kế nhằm sử dụng cùng lối sống năng động và chế độ ăn cân bằng. Phù hợp với người ăn chay.
"Thành phần kích ứng, bao gồm ngũ cốc chứa gluten, xem các thành phầnin đậm. Có thể chứa trứng
Vị Socola: Whey Protein Cô đặc(Sữa) (53%), Yến mạchs nghiền (24%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), Chất nhũ hóa (LecithinĐậu nành ), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Bột Cocoa, Hương liệu, Chất làm ngọt(Sucralose)
Vị Kem dâu: Whey Protein Cô đặc(Milk) (53%), Yến mạchs nghiền (27%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Chất nhũ hóa (Soy Lecithin), Hương liệu, Màu thực phẩm (Beetroot Red), Chất làm ngọt (Sucralose)
Không vị: Whey Protein Cô đặc(Milk) (56%), Ground Yến mạchs (27%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Chất nhũ hóa (Soy Lecithin)
Vanilla Flavour: Whey Protein Cô đặc(Milk) (53%), Ground Yến mạchs (27%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Chất nhũ hóa (Soy Lecithin), Hương liệu, Chất làm ngọt (Sucralose)
Khẩu phần - 2 Muỗngs (60g)
Số khẩu phần trên sản phẩm - 41 (2.5kg)
Thành phần dinh dưỡng
Trên 100g | Mỗi khẩu phần | *RI | ||
Năng lượng | 1646 kJ/390 kcal | 988 kJ/234 kcal | 12% | |
Chất béo | 7.9 g | 4.7 g | 7% | |
chất béo bão hòa | 3.4 g | 2 g | 10% | |
Carbohydrates | 27 g | 16 g | 6% | |
đường | 2.9 g | 1.7 g | 2% | |
Chất xơ | 3.9 g | 2.3 g | ||
Protein | 51 g | 31 g | 62% | |
Muối | 0.25 g | 0.15 g | 3% |
*Hàm lượng sử dụng khuyến khích cho một người trưởng thành (8400 kJ/2000 kcal)
Thành phần dinh dưỡng dựa trên sản phẩm không vị, khi lựa chọn các hương vị khác, thành phần dinh dưỡng có thể thay đổi.
- Myprotein
- Myprotein
- Ăn chay
Myprotein Total Oats and Whey
-
Ăn chay
Delivery & Returns
Live Chat
thời gian kết nối trung bình 25 giây
thời gian kết nối trung bình 25 giây
Total Oats and Whey là gì?
Total Oats and Whey là một hỗn hợp từ Whey Protein cô đặc và Bột Yến mạch có độ mịn cao. Sản phẩm sử dụng công thức dễ trộn và hương vị tuyệt vời. Sản phẩm cung cấp 27g protein và 20g carbohydrate có chỉ số GI thấp trên mỗi 60g khẩu phần. Ngoài ra Total Oats and Whey còn chứa DigeZyme®.
Lợi ích của sản phẩm?
Total Oats and Whey cung cấp 27g protein trên mỗi khẩu phần nhằm hỗ trợ việc phát triển và duy trì các khối cơ nạc. Bột Yến mạch sẽ cung cấp beta-glucans, là chất đóng góp cho việc duy trì mức cholesterol ở mức bình thường và giảm được glucose trong máu sau mỗi bữa ăn.
Sản phẩm này phù hợp với ai?
Total Oats and Whey lý tưởng cho bất kỳ ai mong muốn gia tăng hàm lượng protein hằng ngày trong khẩu phần ăn, cũng như gia tăng hàm lượng carbohydrate. Sản phẩm là một nguồn bổ sung dinh dưỡng tuyệt vời giữa các bữa ăn hoặc được sử dụng trước/sau khi luyện tập như một nguồn protein và carbohydrate.
Vui lòng lưu ý rằng nhãn sản phẩm này sẽ được trình bày bằng Anh ngữ. Các ngôn ngữ khác như Pháp, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Đan Mạch, Thụy Điển và Phần Lan có thể được thể hiện tùy vào sản phẩm.
- 27g protein trên mỗi khẩu phần
- Carbohydrates chỉ số GI thấp từ Yến Mạch nghiền
- Tăng thêm Digezyme®
Sản phẩm này nhằm cung cấp protein và carbohydrate bạn cần để đạt được hiệu quả trong việc tập luyện. Protein cung cấp cho sự phát triển và duy trì các khối cơ, carbohydrates tăng cường phục hồi cơ bắp sau khi luyện tập. Chúng tôi khuyến khích sử dụng 2 muống lỡn (60g) cùng 150-250 ml nước hoặc sữa trong một bình lắc Myprotein. Sử dụng 30 phút trước và/hoặc sau khi luyện tập. Ngoài ra có thể sử dụng bất kỳ lúc nào để gia tăng lượng calories hằng ngày của bạn. Hiệu quả sản phẩm sẽ đạt được thông qua việc sử dụng thêm các nguồn carbohydrate khác, cơ thể cần 4g carbohydrate trên mỗi kg cơ thể. Sử dụng trong vòng 4 giờ và không quá 6 giờ sau khi luyện tập.
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời. Sản phẩm này được thiết kế nhằm sử dụng cùng lối sống năng động và chế độ ăn cân bằng. Phù hợp với người ăn chay.
"Thành phần kích ứng, bao gồm ngũ cốc chứa gluten, xem các thành phầnin đậm. Có thể chứa trứng
Vị Socola: Whey Protein Cô đặc(Sữa) (53%), Yến mạchs nghiền (24%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), Chất nhũ hóa (LecithinĐậu nành ), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Bột Cocoa, Hương liệu, Chất làm ngọt(Sucralose)
Vị Kem dâu: Whey Protein Cô đặc(Milk) (53%), Yến mạchs nghiền (27%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Chất nhũ hóa (Soy Lecithin), Hương liệu, Màu thực phẩm (Beetroot Red), Chất làm ngọt (Sucralose)
Không vị: Whey Protein Cô đặc(Milk) (56%), Ground Yến mạchs (27%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Chất nhũ hóa (Soy Lecithin)
Vanilla Flavour: Whey Protein Cô đặc(Milk) (53%), Ground Yến mạchs (27%), Chất làm đầy (Xanthan Gum), DigeZyme*®* Patented Enzyme Complex (Protease, Amylase, Beta-D-Galactosidase, Lipase, Cellulase), Chất nhũ hóa (Soy Lecithin), Hương liệu, Chất làm ngọt (Sucralose)
Khẩu phần - 2 Muỗngs (60g)
Số khẩu phần trên sản phẩm - 41 (2.5kg)
Thành phần dinh dưỡng
Trên 100g | Mỗi khẩu phần | *RI | ||
Năng lượng | 1646 kJ/390 kcal | 988 kJ/234 kcal | 12% | |
Chất béo | 7.9 g | 4.7 g | 7% | |
chất béo bão hòa | 3.4 g | 2 g | 10% | |
Carbohydrates | 27 g | 16 g | 6% | |
đường | 2.9 g | 1.7 g | 2% | |
Chất xơ | 3.9 g | 2.3 g | ||
Protein | 51 g | 31 g | 62% | |
Muối | 0.25 g | 0.15 g | 3% |
*Hàm lượng sử dụng khuyến khích cho một người trưởng thành (8400 kJ/2000 kcal)
Thành phần dinh dưỡng dựa trên sản phẩm không vị, khi lựa chọn các hương vị khác, thành phần dinh dưỡng có thể thay đổi.
- Myprotein
- Myprotein
- Ăn chay
Đánh giá từ khách hàng
Hiện tại sản phẩm này chưa có đánh giá nào
Viết bình luận được với một cơ hội thắng một & pound; 100 phiếu.