Đã thêm vào giỏ của bạn.
THE Whey
Dành cho hoạt động bền bỉ hơn nữa
₫1 570 000
Đang tập luyện hết sức? Vậy thì bạn cần những nguyên liệu tốt nhất. Đã đến lúc tiếp thêm năng lượng cho phần tập luyện của bạn với THE Whey, hỗn hợp ba protein cao cấp của chúng tôi, và sẵn sàng cạnh tranh, chiếm ưu thế và chiến thắng.
Chứa 25g protein trong mỗi khẩu phần, từ hỗn hợp protein tinh khiết và độc nhất gồm whey cô đặc, whey cô lập và Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân), sản phẩm mang đến cho bạn các chất dinh dưỡng chất lượng cao, giúp xây dựng và duy trì khối cơ.1 Sản phẩm chứa ít đường và chất béo giúp giữ cơ thể bạn ở mức vận động đỉnh cao.
Các công thức dựa trên cơ sở khoa học của chúng tôi chứa những thành phần hiệu quả, chất lượng cao để tiếp năng lượng cho phần tập luyện của bạn, đồng thời tạo điều kiện để bạn đạt được mục tiêu dinh dưỡng và giúp bạn sung sức hơn nữa. Đã đến lúc bứt phá khỏi những giới hạn với THE Whey.
- Whey chất lượng cao
- 25g protein trong mỗi khẩu phần, hỗ trợ khối cơ của bạn1
- Dưới 2g carb và 1g chất béo trong mỗi khẩu phần
- Có MyZyme™ — phức hợp enzym độc nhất
Bạn cần có nguồn dinh dưỡng thích hợp để đạt được mục tiêu tập luyện của mình. Đó là lí do vì sao THE Whey được tạo ra để đem đến hoạt động bền bỉ hơn nữa.1
Chứa các chất dinh dưỡng hàng đầu trên thị trường, THE Whey là công thức ba whey chất lượng cao của chúng tôi, bao gồm một lượng lớn 25g protein trong mỗi khẩu phần, trong đó 11,8g đến từ whey cô lập, 8,4g từ whey cô đặc và 4,8g từ protein thủy phân — để tiếp năng lượng cho cơ bắp bạn phát triển.1
Đây là một sản phẩm thuộc dòng MyPRO được phát triển trên cơ sở khoa học để tạo ra kết quả tốt nhất trong dinh dưỡng thể thao. Đó là lí do vì sao chúng tôi công bố đầy đủ thông tin về các nguồn cung cấp protein để bạn biết chính xác là mình nhận được những gì qua từng muỗng sản phẩm. Không có bí mật, chỉ có kết quả.
Mỗi khẩu phần chứa 3g leucine tự nhiên và hơn 5g glutamine tự nhiên. Nạp năng lượng cho cơ thể bạn với các thành phần hiệu quả và chất lượng cao mà không làm hỏng kế hoạch ăn uống của bạn.
Ngoài ra, THE Whey chứa dưới 2g carb và 1g chất béo nên ngoài món lắc protein bạn không phải nạp thêm những gì mà mình không muốn — chỉ có những chất dinh dưỡng tuyệt vời mới mang đến kết quả tối đa.
Công thức cân bằng và các thành phần chất lượng cao của THE Whey là cách lí tưởng để giữ cho bạn đi đúng hướng đến mục tiêu protein hằng ngày. Kết hợp hỗn hợp protein và các chất dinh dưỡng chất lượng cao nhất với kế hoạch tập luyện của bạn để có kết quả tối ưu.
Chi tiết thành phần của THE Whey
Hỗn hợp protein độc đáo: Hỗn hợp mạnh mẽ của whey protein cô lập, whey protein cô đặc và whey protein thủy phân. Được tinh chế để tiếp năng lượng cho cơ thể bạn — hỗ trợ duy trì và phát triển khối cơ.1
Mỗi muỗng THE Whey chứa 25g whey protein tinh khiết nhất, được công bố đầy đủ thông tin trên thị trường. Bạn sẽ biết được chính xác có bao nhiêu gam whey protein cô lập, cô đặc và thủy phân trong mỗi khẩu phần - để bạn biết rõ mình nhận được những gì qua từng muỗng sản phẩm.
Lacprodan® HYDRO.Power: Dạng whey thủy phân siêu hấp thu và tinh khiết nhất hiện có.
MyZyme™: Hỗn hợp enzym được phát triển chuyên biệt.
L-leucine, l-isoleucine và l-valine: Ba amino acid xuất hiện tự nhiên trong protein. Đây là những amino acid thiết yếu vì chúng không thể được sản xuất trong cơ thể bạn mà phải được lấy từ chế độ ăn uống của bạn.
THE Whey thích hợp với người ăn chay và không chứa các thành phần có gluten.
Vì loại bột protein này chứa whey nên không thích hợp với người ăn thuần chay. Nếu có chế độ ăn uống dựa trên thực vật thì bạn có thể tìm đến dòng sản phẩm Myvegan — bao gồm Soy Protein Isolate và Vegan Protein Blend siêu phổ biến của chúng tôi.
THE Whey có mùi vị như thế nào?
Sản phẩm bột protein của chúng tôi không chỉ chứa các chất dinh dưỡng tuyệt vời – mà còn có mùi vị rất thơm ngon. Với nhiều hương vị ngon miệng như Cookies n’ Cream và Peanut Butter Cup, chắc chắn bạn sẽ tìm thấy món lắc whey protein ưa thích cho mình — dù khẩu vị của bạn là gì đi nữa.
1.Protein góp phần duy trì và làm tăng khối cơ.
Trộn một muỗng với 300ml nước và dùng 30 phút trước và/hoặc sau khi tập luyện. THÔNG TIN QUAN TRỌNG: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Sản phẩm này dành cho sử dụng cùng với lối sống năng động và chế độ ăn uống cân bằng. Thích hợp cho người ăn chay. Protein góp phần duy trì và làm tăng khối cơ.
Caramen mặn
Hỗn hợp protein (92%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (Milk), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa; lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương, muối, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), chất làm dày (gôm xanthan), phẩm màu (caramen amoni), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Caramen sô-cô-la
Hỗn hợp protein (88%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), bột cacao tách một phần chất béo, chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), muối, chất làm dày (gôm xanthan), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, bao gồm ngũ cốc có chứa gluten, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Sô-cô-la đen
Hỗn hợp protein (90%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), bột cacao tách một phần chất béo, chất tạo hương tự nhiên (chứa caffein), chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), muối, chất làm dày (gôm xanthan), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Trà sữa
Hỗn hợp protein (90%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (Milk), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa; lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương (chứa sữa), chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), chất làm dày (gôm xanthan), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Chuối
Hỗn hợp protein (89%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), bột chuối, chất làm dày (gôm xanthan), phẩm màu (caroten), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, bao gồm ngũ cốc có chứa gluten, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Cookies & Cream
Hỗn hợp protein (92%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (bột whey thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương], chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), vụn bánh quy sô-cô-la (bột mì (bột mì, calci carbonat, sắt, thiamin, niacin), chất béo thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải dầu), đường, bột cacao, siro đường nghịch chuyển, chất tạo xốp (natri bicarbonat), muối), chất làm dày (gôm xanthan), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, bao gồm ngũ cốc có chứa gluten, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Sô-cô-la sữa
Hỗn hợp protein (88%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), bột cacao tách một phần chất béo, chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), muối, chất làm dày (gôm xanthan), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Dâu tây
Hỗn hợp protein (92%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), bột dâu tây, chất làm dày (gôm xanthan), phẩm màu (beetroot red), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Caramen mặn
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 31.8g |
---|---|---|
Năng lượng | 1588kJ/375kcal | 505kJ/119kcal |
Chất béo | 3,1g | 1,0g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 1,9g | 0,6g |
Carbohydrate | 8,6g | 2,7g |
(trong đó đường) | 3,9g | 1,2g |
Protein | 77g | 25g |
Muối | 0,70g | 0,22g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 10g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,3g | 2,0g |
L-valine | 5,7g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Caramen sô-cô-la
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 33,3g |
---|---|---|
Năng lượng | 1563kJ/369kcal | 521kJ/123kcal |
Chất béo | 3,3g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,7g |
Carbohydrate | 8,6g | 2,9g |
(trong đó đường) | 3,4g | 1,1g |
Protein | 75g | 25g |
Muối | 1,3g | 0,45g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,6g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,0g | 2,0g |
L-valine | 5,4g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Sô-cô-la đen
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 32,7g |
---|---|---|
Năng lượng | 1571kJ/371kcal | 514kJ/121kcal |
Chất béo | 3,3g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,7g |
Carbohydrate | 7,8g | 2,6g |
(trong đó đường) | 3,5g | 1,1g |
Protein | 76g | 25g |
Muối | 1,4g | 0,47g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,8g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,1g | 2,0g |
L-valine | 5,5g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Trà sữa
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 32,6g |
---|---|---|
Năng lượng | 1540kJ/363kcal | 503kJ/119kcal |
Chất béo | 3,5g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,1g | 0,7g |
Carbohydrate | 6,3g | 2,0g |
(trong đó đường) | 4,6g | 1,5g |
Protein | 76g | 25g |
Muối | 0,50g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,8g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,1g | 2,0g |
L-valine | 5,5g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Chuối
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 33g |
---|---|---|
Năng lượng | 1601kJ/378kcal | 530kJ/125kcal |
Chất béo | 3,1g | 1,0g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 1,8g | 0,6g |
Carbohydrate | 12g | 4,0g |
(trong đó đường) | 5,2g | 1,7g |
Protein | 75g | 25g |
Muối | 0,47g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,7g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,0g | 2,0g |
L-valine | 5,4g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Cookies & Cream
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 31,7g |
---|---|---|
Năng lượng | 1597kJ/377kcal | 507kJ/120kcal |
Chất béo | 3,4g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,6g |
Carbohydrate | 8,1g | 2,6g |
(trong đó đường) | 4,3g | 1,4g |
Protein | 78g | 25g |
Muối | 0,50g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 10g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,3g | 2,0g |
L-valine | 5,7g | 1,8g |
BC30® | 3,0 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Sô-cô-la sữa
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 33,3g |
---|---|---|
Năng lượng | 1562kJ/369kcal | 521kJ/123kcal |
Chất béo | 3,3g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,7g |
Carbohydrate | 8,5g | 2,8g |
(trong đó đường) | 3,4g | 1,1g |
Protein | 75g | 25g |
Muối | 1,3g | 0,45g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,6g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,0g | 2,0g |
L-valine | 5,4g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Dâu tây
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 31.8g |
---|---|---|
Năng lượng | 1603kJ/378kcal | 500kJ/118kcal |
Chất béo | 3,2g | 1,0g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 1,9g | 0,6g |
Carbohydrate | 8,9g | 2,8g |
(trong đó đường) | 5,2g | 1,6g |
Protein | 78g | 25g |
Muối | 0,50g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 10g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,3g | 2,0g |
L-valine | 5,7g | 1,8g |
BC30® | 3,0 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
- Pro
Whey Protein Tinh Chất Ready-to-mix được bổ sung MyZyme. Various hương vị bổ sung chất làm ngọt.
- MyPRO
- 870
- Ăn chay
- Low Fat
- Low Sugar
THE Whey
Dành cho hoạt động bền bỉ hơn nữa
₫1 570 000
Delivery & Returns
Live Chat
thời gian kết nối trung bình 25 giây
thời gian kết nối trung bình 25 giây
Đang tập luyện hết sức? Vậy thì bạn cần những nguyên liệu tốt nhất. Đã đến lúc tiếp thêm năng lượng cho phần tập luyện của bạn với THE Whey, hỗn hợp ba protein cao cấp của chúng tôi, và sẵn sàng cạnh tranh, chiếm ưu thế và chiến thắng.
Chứa 25g protein trong mỗi khẩu phần, từ hỗn hợp protein tinh khiết và độc nhất gồm whey cô đặc, whey cô lập và Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân), sản phẩm mang đến cho bạn các chất dinh dưỡng chất lượng cao, giúp xây dựng và duy trì khối cơ.1 Sản phẩm chứa ít đường và chất béo giúp giữ cơ thể bạn ở mức vận động đỉnh cao.
Các công thức dựa trên cơ sở khoa học của chúng tôi chứa những thành phần hiệu quả, chất lượng cao để tiếp năng lượng cho phần tập luyện của bạn, đồng thời tạo điều kiện để bạn đạt được mục tiêu dinh dưỡng và giúp bạn sung sức hơn nữa. Đã đến lúc bứt phá khỏi những giới hạn với THE Whey.
- Whey chất lượng cao
- 25g protein trong mỗi khẩu phần, hỗ trợ khối cơ của bạn1
- Dưới 2g carb và 1g chất béo trong mỗi khẩu phần
- Có MyZyme™ — phức hợp enzym độc nhất
Bạn cần có nguồn dinh dưỡng thích hợp để đạt được mục tiêu tập luyện của mình. Đó là lí do vì sao THE Whey được tạo ra để đem đến hoạt động bền bỉ hơn nữa.1
Chứa các chất dinh dưỡng hàng đầu trên thị trường, THE Whey là công thức ba whey chất lượng cao của chúng tôi, bao gồm một lượng lớn 25g protein trong mỗi khẩu phần, trong đó 11,8g đến từ whey cô lập, 8,4g từ whey cô đặc và 4,8g từ protein thủy phân — để tiếp năng lượng cho cơ bắp bạn phát triển.1
Đây là một sản phẩm thuộc dòng MyPRO được phát triển trên cơ sở khoa học để tạo ra kết quả tốt nhất trong dinh dưỡng thể thao. Đó là lí do vì sao chúng tôi công bố đầy đủ thông tin về các nguồn cung cấp protein để bạn biết chính xác là mình nhận được những gì qua từng muỗng sản phẩm. Không có bí mật, chỉ có kết quả.
Mỗi khẩu phần chứa 3g leucine tự nhiên và hơn 5g glutamine tự nhiên. Nạp năng lượng cho cơ thể bạn với các thành phần hiệu quả và chất lượng cao mà không làm hỏng kế hoạch ăn uống của bạn.
Ngoài ra, THE Whey chứa dưới 2g carb và 1g chất béo nên ngoài món lắc protein bạn không phải nạp thêm những gì mà mình không muốn — chỉ có những chất dinh dưỡng tuyệt vời mới mang đến kết quả tối đa.
Công thức cân bằng và các thành phần chất lượng cao của THE Whey là cách lí tưởng để giữ cho bạn đi đúng hướng đến mục tiêu protein hằng ngày. Kết hợp hỗn hợp protein và các chất dinh dưỡng chất lượng cao nhất với kế hoạch tập luyện của bạn để có kết quả tối ưu.
Chi tiết thành phần của THE Whey
Hỗn hợp protein độc đáo: Hỗn hợp mạnh mẽ của whey protein cô lập, whey protein cô đặc và whey protein thủy phân. Được tinh chế để tiếp năng lượng cho cơ thể bạn — hỗ trợ duy trì và phát triển khối cơ.1
Mỗi muỗng THE Whey chứa 25g whey protein tinh khiết nhất, được công bố đầy đủ thông tin trên thị trường. Bạn sẽ biết được chính xác có bao nhiêu gam whey protein cô lập, cô đặc và thủy phân trong mỗi khẩu phần - để bạn biết rõ mình nhận được những gì qua từng muỗng sản phẩm.
Lacprodan® HYDRO.Power: Dạng whey thủy phân siêu hấp thu và tinh khiết nhất hiện có.
MyZyme™: Hỗn hợp enzym được phát triển chuyên biệt.
L-leucine, l-isoleucine và l-valine: Ba amino acid xuất hiện tự nhiên trong protein. Đây là những amino acid thiết yếu vì chúng không thể được sản xuất trong cơ thể bạn mà phải được lấy từ chế độ ăn uống của bạn.
THE Whey thích hợp với người ăn chay và không chứa các thành phần có gluten.
Vì loại bột protein này chứa whey nên không thích hợp với người ăn thuần chay. Nếu có chế độ ăn uống dựa trên thực vật thì bạn có thể tìm đến dòng sản phẩm Myvegan — bao gồm Soy Protein Isolate và Vegan Protein Blend siêu phổ biến của chúng tôi.
THE Whey có mùi vị như thế nào?
Sản phẩm bột protein của chúng tôi không chỉ chứa các chất dinh dưỡng tuyệt vời – mà còn có mùi vị rất thơm ngon. Với nhiều hương vị ngon miệng như Cookies n’ Cream và Peanut Butter Cup, chắc chắn bạn sẽ tìm thấy món lắc whey protein ưa thích cho mình — dù khẩu vị của bạn là gì đi nữa.
1.Protein góp phần duy trì và làm tăng khối cơ.
Trộn một muỗng với 300ml nước và dùng 30 phút trước và/hoặc sau khi tập luyện. THÔNG TIN QUAN TRỌNG: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Sản phẩm này dành cho sử dụng cùng với lối sống năng động và chế độ ăn uống cân bằng. Thích hợp cho người ăn chay. Protein góp phần duy trì và làm tăng khối cơ.
Caramen mặn
Hỗn hợp protein (92%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (Milk), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa; lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương, muối, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), chất làm dày (gôm xanthan), phẩm màu (caramen amoni), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Caramen sô-cô-la
Hỗn hợp protein (88%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), bột cacao tách một phần chất béo, chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), muối, chất làm dày (gôm xanthan), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, bao gồm ngũ cốc có chứa gluten, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Sô-cô-la đen
Hỗn hợp protein (90%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), bột cacao tách một phần chất béo, chất tạo hương tự nhiên (chứa caffein), chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), muối, chất làm dày (gôm xanthan), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Trà sữa
Hỗn hợp protein (90%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (Milk), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa; lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương (chứa sữa), chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), chất làm dày (gôm xanthan), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Chuối
Hỗn hợp protein (89%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), bột chuối, chất làm dày (gôm xanthan), phẩm màu (caroten), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, bao gồm ngũ cốc có chứa gluten, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Cookies & Cream
Hỗn hợp protein (92%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (bột whey thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương], chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), vụn bánh quy sô-cô-la (bột mì (bột mì, calci carbonat, sắt, thiamin, niacin), chất béo thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải dầu), đường, bột cacao, siro đường nghịch chuyển, chất tạo xốp (natri bicarbonat), muối), chất làm dày (gôm xanthan), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, bao gồm ngũ cốc có chứa gluten, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Sô-cô-la sữa
Hỗn hợp protein (88%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), bột cacao tách một phần chất béo, chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), muối, chất làm dày (gôm xanthan), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), chất tạo ngọt (sucralose), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Dâu tây
Hỗn hợp protein (92%) (whey protein cô lập (sữa), whey protein cô đặc (sữa), Lacprodan® HYDRO.Power (whey protein thủy phân (sữa)) [chứa chất nhũ hóa: lecithin đậu nành, lecithin hoa hướng dương]), chất tạo hương, chất tạo hương tự nhiên (chứa sữa), bột dâu tây, chất làm dày (gôm xanthan), phẩm màu (beetroot red), chất tạo ngọt (sucralose), Bacillus coagulans GBI-30, 6086® (đậu nành), MyZyme™ (0,2%) (protease nấm, amylase, protease, lactase nấm, cellulase, lipase). CHẤT GÂY DỊ ỨNG: Để biết các chất gây dị ứng, vui lòng xem thành phần được in đậm.
Caramen mặn
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 31.8g |
---|---|---|
Năng lượng | 1588kJ/375kcal | 505kJ/119kcal |
Chất béo | 3,1g | 1,0g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 1,9g | 0,6g |
Carbohydrate | 8,6g | 2,7g |
(trong đó đường) | 3,9g | 1,2g |
Protein | 77g | 25g |
Muối | 0,70g | 0,22g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 10g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,3g | 2,0g |
L-valine | 5,7g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Caramen sô-cô-la
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 33,3g |
---|---|---|
Năng lượng | 1563kJ/369kcal | 521kJ/123kcal |
Chất béo | 3,3g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,7g |
Carbohydrate | 8,6g | 2,9g |
(trong đó đường) | 3,4g | 1,1g |
Protein | 75g | 25g |
Muối | 1,3g | 0,45g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,6g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,0g | 2,0g |
L-valine | 5,4g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Sô-cô-la đen
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 32,7g |
---|---|---|
Năng lượng | 1571kJ/371kcal | 514kJ/121kcal |
Chất béo | 3,3g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,7g |
Carbohydrate | 7,8g | 2,6g |
(trong đó đường) | 3,5g | 1,1g |
Protein | 76g | 25g |
Muối | 1,4g | 0,47g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,8g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,1g | 2,0g |
L-valine | 5,5g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Trà sữa
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 32,6g |
---|---|---|
Năng lượng | 1540kJ/363kcal | 503kJ/119kcal |
Chất béo | 3,5g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,1g | 0,7g |
Carbohydrate | 6,3g | 2,0g |
(trong đó đường) | 4,6g | 1,5g |
Protein | 76g | 25g |
Muối | 0,50g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,8g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,1g | 2,0g |
L-valine | 5,5g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Chuối
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 33g |
---|---|---|
Năng lượng | 1601kJ/378kcal | 530kJ/125kcal |
Chất béo | 3,1g | 1,0g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 1,8g | 0,6g |
Carbohydrate | 12g | 4,0g |
(trong đó đường) | 5,2g | 1,7g |
Protein | 75g | 25g |
Muối | 0,47g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,7g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,0g | 2,0g |
L-valine | 5,4g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Cookies & Cream
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 31,7g |
---|---|---|
Năng lượng | 1597kJ/377kcal | 507kJ/120kcal |
Chất béo | 3,4g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,6g |
Carbohydrate | 8,1g | 2,6g |
(trong đó đường) | 4,3g | 1,4g |
Protein | 78g | 25g |
Muối | 0,50g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 10g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,3g | 2,0g |
L-valine | 5,7g | 1,8g |
BC30® | 3,0 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Sô-cô-la sữa
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 33,3g |
---|---|---|
Năng lượng | 1562kJ/369kcal | 521kJ/123kcal |
Chất béo | 3,3g | 1,1g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 2,0g | 0,7g |
Carbohydrate | 8,5g | 2,8g |
(trong đó đường) | 3,4g | 1,1g |
Protein | 75g | 25g |
Muối | 1,3g | 0,45g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 9,6g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,0g | 2,0g |
L-valine | 5,4g | 1,8g |
BC30® | 2,9 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
Dâu tây
Thông tin dinh dưỡng | Cho mỗi 100g | Cho mỗi khẩu phần 31.8g |
---|---|---|
Năng lượng | 1603kJ/378kcal | 500kJ/118kcal |
Chất béo | 3,2g | 1,0g |
(trong đó chất béo bão hòa) | 1,9g | 0,6g |
Carbohydrate | 8,9g | 2,8g |
(trong đó đường) | 5,2g | 1,6g |
Protein | 78g | 25g |
Muối | 0,50g | 0,16g |
Thành phần hoạt tính | ||
L-leucine | 10g | 3,2g |
L-isoleucine | 6,3g | 2,0g |
L-valine | 5,7g | 1,8g |
BC30® | 3,0 tỷ CFU | 1 tỷ CFU |
- Pro
Whey Protein Tinh Chất Ready-to-mix được bổ sung MyZyme. Various hương vị bổ sung chất làm ngọt.
- MyPRO
- 870
- Ăn chay
- Low Fat
- Low Sugar
Khách hàng khác cũng mua:
Đánh giá từ khách hàng
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM
Nhận xét về sản phẩm dựa vào trải nghiệm cá nhân của mỗi người. Đánh giá của khách hàng là độc lập và không đại diện cho quan điểm của The Hut Group.
Bất Ngờ
Sau một thời gian sử dụng Impact Whey Isolate, mình quyết định chuyển lên dùng sản phẩm cao cấp hơn và bất ngờ vì chất lượng khác biệt của Thewhey. Hỗn hợp pha lên cảm giác mịn hơn hẳn, vị cũng tự nhiên và ít ngọt hơn. Br> br> việc suôn sẻ với: b> br> br>Nước
đánh giá hàng đầu